Bảng xếp hạng 40 NHTM trong nước
NGÂN HÀNG
|
Vốn điều lệ (tỷ đồng)
|
Mã
|
Nhóm
|
Tăng trưởng TD
|
CRV
|
Moody's
|
Standard & Poor's
|
Phát triển TPHCM (*)
|
3.000
|
HDBank
|
1
|
30%
|
B
|
||
Đại Dương (*)
|
5.000
|
OceanBank
|
1
|
27%
|
C
|
||
Tiên Phong (*)
|
3.000
|
Tienphongbank
|
1
|
27%
|
|||
Quân đội (*)
|
7.300
|
MBB
|
1
|
25%
|
A
|
E+
|
|
Đầu Tư và Phát triển Việt Nam
|
23.011
|
BIDV
|
1
|
17%
|
A
|
E+
|
B+/B
|
Công Thương Việt Nam
|
20.230
|
CTG
|
1
|
17%
|
A
|
B+/B
|
|
Sài Gòn Thương Tín
|
10.740
|
STB
|
1
|
17%
|
A
|
B+/B
|
|
Kỹ thương
|
8.788
|
Techcombank
|
1
|
17%
|
A
|
E+
|
B+/B
|
Ngoại Thương Việt Nam
|
23.174
|
VCB
|
1
|
17%
|
A
|
B+/B
|
|
Á Châu
|
9.376
|
ACB
|
1
|
17%
|
A
|
E+
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
|
20.708
|
Agribank
|
1
|
17%
|
|||
Xuất Nhập Khẩu
|
12.355
|
EIB
|
1
|
17%
|
A
|
||
Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
3.055
|
MHB
|
1
|
17%
|
C
|
||
Hàng Hải
|
8.000
|
MSB
|
1
|
17%
|
B
|
||
Đông Nam Á
|
5.334
|
SeABank
|
1
|
17%
|
|||
Quốc Tế
|
4.250
|
VIB
|
1
|
17%
|
B
|
E+
|
|
Bản Việt
|
3.000
|
VietCapitalBank
|
1
|
17%
|
|||
Việt Nam Thịnh vượng
|
5.050
|
VPBank
|
1
|
17%
|
C
|
||
An Bình
|
4.199
|
ABB
|
2
|
15%
|
C
|
||
Bảo Việt
|
1.500
|
Baoviet bank
|
2
|
15%
|
C
|
||
Đại Á
|
3.100
|
Daiabank
|
2
|
15%
|
C
|
||
Đông Á
|
4.500
|
EAB
|
2
|
15%
|
A
|
||
Kiên Long
|
3.000
|
Kienlongbank
|
2
|
15%
|
C
|
||
Bưu Điện Liên Việt
|
6.400
|
LienVietPostBank
|
2
|
15%
|
|||
Phát triển Mê Kông
|
3.750
|
MDB
|
2
|
15%
|
D
|
||
Nam Á
|
3.000
|
Nam A Bank
|
2
|
15%
|
C
|
||
Bắc Á
|
3.000
|
NASB
|
2
|
15%
|
B
|
||
Nam Việt
|
3.010
|
NVB
|
2
|
15%
|
C
|
||
Phương Đông
|
3.000
|
OCB
|
2
|
15%
|
B
|
||
Xăng dầu Petrolimex
|
2.000
|
PG Bank
|
2
|
15%
|
B
|
||
Sài Gòn – Hà nội
|
4.815
|
SHB
|
2
|
15%
|
C
|
||
Phương Nam
|
4.000
|
Southern Bank
|
2
|
15%
|
B
|
||
Việt Á
|
3.098
|
Vietabank
|
2
|
15%
|
B
|
||
Phương Tây
|
3.000
|
Western Bank
|
2
|
15%
|
D
|
||
Nhà Hà Nội (*)
|
4.050
|
HBB
|
3
|
8%
|
C
|
||
Dầu Khí Toàn Cầu
|
3.000
|
GP.Bank
|
không công bố
|
||||
Sài gòn Công thương
|
3.040
|
Saigonbank
|
không công bố
|
B
|
|||
Sài Gòn
|
10.583
|
SCB
|
không công bố
|
||||
Đại Tín
|
3.000
|
Trustbank
|
không công bố
|
||||
Việt Nam Thương tín
|
3.000
|
Vietbank
|
không công bố
|
D
|
* CRV xếp hạng năng lực
cạnh tranh, Moody's xếp hạng tín nhiệm, Standard & Poor's xếp hạng tín nhiệm
trái phiếu dài hạn và ngắn hạn
(*) 4 ngân hàng HDBank,
OceanBank, Tienphongbank và MBB mới được NHNN cho điều chỉnh tăng trưởng tín dụng
đầu tháng 8/2012. Habubank mới sáp nhập vào SHB.
Nguồn số liệu: NHNN (15/6/2012), tổng
hợp từ công bố của các NHTM, S&P, Moody, CRV.
Quang Sơn tổng hợp
0 nhận xét:
Post a Comment